Lưu ý:
• Bài quiz có 40 câu (trong tổng số hơn 500 câu) • Tổng thời gian làm bài là 50 phút • Hệ thống sẽ gửi đáp án chi tiết qua email
Bạn đã sẵn sàng?
Trong nghiên cứu thị trường, giai đoạn ________ thường là giai đoạn tốn chi phí nhất và bị lỗi nhiều nhất.
Một số lượng gia tăng các cửa hàng bán sỉ và lẻ đã tạo ra ________ của chính họ, còn được gọi là các thương hiệu cửa hàng.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá tầng lớp xã hội?
Phương pháp nghiên cứu nào có thể sử dụng để có được thông tin dù người trả lời không sẵn lòng cung cấp thông tin?
________ liên quan đến những hoạt động thiết lập, duy trì và thay đổi thái độ về một số thành phố, bang hoặc vùng nào đó.
Ở ma trận BCG, thu nhập từ ______ có thể sử dụng để hỗ trợ tài chính cho nhóm sản phẩm ở chấm hỏi và ngôi sao của doanh nghiệp.
Dưới ________, thị trường có một vài người bán, là những doanh nghiệp dễ ảnh hưởng mạnh các chiến lược tiếp thị và định giá lẫn nhau.
Việc sử dụng hệ thống đa kênh tại Hoa Kỳ đang________.
Con người thường quên nhiều thứ họ đã được học. Nhưng họ có xu hướng giữ lại các thông tin bổ trợ cho niềm tin và thái độ của họ. Điều này được gọi là ________.
Một số người tiêu dùng lo lắng rằng họ sẽ bị ảnh hưởng bởi thông điệp tiếp thị mà họ thậm chí không biết. Các mẫu quảng cáo đó gọi là quảng cáo đánh vào ________.
Việc chia người mua thành các nhóm dựa trên kiến thức, thái độ, sử dụng hoặc phản hồi của họ đối với sản phẩm là phân khúc theo________ .
Trong mô hình thang hiệu ứng (Buyer-readiness stages Model), giai đoạn đầu tiên là ________.
Một lượng lớn các doanh nghiệp chuyển đổi cơ cấu tiếp thị từ ______ sang _______.
Một tổ chức người tiêu dùng, nhóm môi trường hoặc nhóm thiểu số đang thách thức vị thế của công ty về một vấn đề của địa phương. Công ty đang chịu thách thức bởi loại hình công chúng _____________
Thuật ngữ nào sau đây dùng để diễn tả những nhân tố và động lực bên ngoài tiếp thị (outside marketing), tác động đến khả năng quản trị tiếp thị để xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng mục tiêu?
Một ________ là sự đánh giá của một người mà nó liên quan tới cảm xúc và xu hướng của họ đối với mộ đối tượng hoặc một ý tưởng cụ thể nào đó.
________ là những sản phẩm tiêu dùng mà người tiêu dùng không biết đến hoặc biết nhưng không thường nghĩ đến việc mua chúng. Những sản phẩm này đòi hỏi phải làm nhiều quảng cáo, bán hàng cá nhân và các nỗ lực tiếp thị khác.
Tiếp thị định hướng khách hàng thường hoạt động tốt khi _______ và khách hàng
Để tăng cấp độ dịch vụ của một kênh, nó phải cung cấp sản phẩm đã được phân loại, nhiều dịch vụ tiện ích, và ________.
Xung đột _____, xảy ra giữa các cấp khác nhau của cùng một kênh, phổ biến hơn xung đột _____, xảy ra giữa các công ty ở cùng một mức độ kênh.
Điều đầu tiên trong việc hiểu những phản ứng của người tiêu dùng trước những nỗ lực tiếp thị khác nhau là ________
Như trong phân khúc người tiêu dùng, nhiều nhà tiếp thị tin rằng phân đoạn ________ và ________ cung cấp cơ sở tốt nhất cho phân khúc thị trường kinh doanh.
________ liên quan đến đặc điểm tâm lý riêng biệt mà điều đó dẫn đến những phản ứng nhất quán và lâu dài với môi trường xung quanh. Nó thường được mô tả trong các đặc điểm như sự tự tin, sự thống trị, tính xã hội, quyền tự chủ, tính phản kháng, khả năng thích ứng, và tính chủ động.
Thuật ngữ ________ dùng để nói về nghiên cứu định tính được thiết kế để thăm dò động cơ tiềm ẩn của người tiêu dùng.
Trong phân tích SWOT, chữ “T” đại diện cho _______.
Theo quan điểm kinh tế, vai trò của các trung gian marketing là để chuyển đổi các loại sản phẩm của nhà sản xuất thành các loại sản phẩm được mong muốn bởi ________.
Tại tiệm làm móng của Gina, có một bảng thông báo về chính sách của cửa hàng như sau: “Không có khách hàng, chúng tôi không hề tồn tại”. Gina và các nhân viên của cô hướng đến việc làm hài lòng từng khách hàng, và nếu có một khách hàng nào chưa hài lòng, họ sẽ nhanh chóng đề nghị giảm giá hoặc đưa ra một số dịch vụ tặng kèm. Gina và các nhân viên của cô cố gắng khiến cho mỗi khách hàng đều là khách hàng thường xuyên. Thay vì tập trung vào từng giao dịch cá nhân, Gina và các nhân viên của cô ưu tiên cho việc __________
Điều nào sau đây KHÔNG nằm trong Tháp nhu cầu của Maslow?
Công chúng là một phần của môi trường marketing của một công ty. Ví dụ nào sau đây KHÔNG đại diện cho "công chúng"?
________ là thành viên của một nhóm tham khảo, có khả năng tạo ra ảnh hưởng xã hội đến người khác, bởi những kỹ năng đặc biệt, kiến thức, nhân cách hay những tính chất đặc biệt.
Bộ Giáo dục và đào tạo vừa chi một khoản tiền cho các quảng cáo trên radio, báo giấy, tivi và quảng cáo trên mạng về những ích lợi dài hạn, cả về giáo dục lẫn chuyên môn, khi đọc sách mỗi ngày. Đây là một ví dụ của một chiến dịch _______________
Xây dựng, duy trì và phát triển mối quan hệ có lợi nhuận bằng việc mang giá trị và sự hài lòng đến cho khách hàng được gọi là ____________
Loại thị trường nào mua bán hàng hóa và dịch vụ cho mục đích chế biến hoặc sử dụng để phục vụ cho quá trình sản xuất?
Các nhà tiếp thị muốn tìm hiểu những phản ứng bên trong _________ của người tiêu dùng với những kích thích qua 2 quá trình. Đầu tiên, tính cách riêng biệt của người mua sẽ ảnh hưởng đến cách cảm nhận và phản ứng của người đó trước những kích thích. Thứ hai, quá trình ra quyết định của người mua sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến chính hành vi của họ.
Hãng iRobot, nhà sản xuất sản phẩm Roomba, cho phép khách hàng tham gia vào quá trình phát triển sản phẩm, tiếp thị và hỗ trợ kỹ thuật để thúc đẩy ________.
Trong quá khứ, các kênh phân phối truyền thống thường thường thiếu sự lãnh đạo trong việc ________.
Các nhà nghiên cứu tiếp thị thường đưa ra kết luận về các nhóm lớn của người tiêu dùng bằng cách nghiên cứu một ________ nhỏ trong số người tiêu dùng.
Tiếp thị giá trị là chiến lược giới thiệu đến người tiêu dùng các mặt hàng ________.
Trong một thị trường phân tầng, các công ty nhắm vào đối tượng nào sau đây?
Ví dụ như một kỳ nghỉ, có thể được xem như là một đề xuất thị trường.
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài quiz. Giờ thì bạn có thể xem kết quả của mình.
ad relevance affiliate marketing B2B big idea branding brand positioning budget planning chiến lược marketing content marketing conversion rate ranking customer persona các sai lầm data-driven digital marketing engagement rate ranking giá trị sản phẩm google analytics internal communication just do it khởi nghiệp kinh doanh trực tuyến lãnh đạo marketers 3.0 marketing budget allocation mục đích khách hàng nghiên cứu thị trường nike off-page seo phân loại nghiên cứu planning product value quality ranking Quản trị thương hiệu seo startup studyhub sức mạnh tinh thần thương mại điện tử tiếp cận khách hàng online tiếp thị liên kết top 10 thương hiệu truyền thông nội bộ trần trí dũng vòng 2 Xây dựng thương hiệu định vị thương hiệu